Thôn Thắng Lợi, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận
Giờ làm việc: 8:00 - 20:00
Ô Tô Xe Tải Ben Bình Thuận - Thế Giới Xe Tải - Xe Ben Bình Thuận
Chuyên kinh doanh các dòng xe: Xe tải Bình Thuận, Xe ben Trường Hải, Xe tải nhỏ, Xe Tải Thaco , Xe Tải Kia Bình Thuận, Xe Tải Thaco Towner 800, Xe Tải Thaco Towner 990, Xe Tải Fuso Mitsubishi, Xe Ben Forland, Thaco Bình Thuận, Ô Tô Trường Hải
Trang chủ Sản phẩmXE MITSUBISHI FUSO XE TẢI FUSO CANTER TF 7.5 MUI BẠT 3.490 TẤN

XE TẢI FUSO CANTER TF 7.5 MUI BẠT 3.490 TẤN

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 (tải trọng 3,49 tấn) là sản phẩm xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 được trang bị động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường

Giá từ 659.000.000đ
Dịch vụ & Khuyến mãi
  • Dịch vụ sửa chữa lưu động đáp ứng nhu cầu khách hàng
  • Hỗ trợ trả góp 70 – 75% giá trị xe. Thủ tục nhanh chóng, lãi suất ưu đãi, không cần chứng minh
Bảo dưỡng & Hỗ trợ
  • Mạng lưới bảo dưỡng sửa chữa rộng khắp với 70 trạm DV ủy quyền của THACO toàn quốc
  • Phụ tùng chính hãng, đầy đủ và đáp ứng ngay ngu cầu sửa chữa, thay thế.
  • Đối với khách hàng cá nhân: Hô Khẩu, CMND, Giấy đăng kí kết hôn (nếu có)
  • Đối với công ty: Giấy phép KD, hóa đơn chứng từ gần nhất, ….
  • Tư vấn tận nơi – Giao xe tận nhà

Thông tin chi tiết

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 (tải trọng 3,49 tấn) là sản phẩm xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 được trang bị động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 sở hữu các tính năng nổi bật về công nghệ an toàn chủ động (ABS, EBD), tối ưu hiệu quả phanh đồng thời đảm bảo an toàn khi vận hành.

Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 có thiết kế thùng tải đa dạng: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động,… đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (DxRxC)

mm

6.730 x 2.135 x 2.235 (Cabin – Chassis)

Kích thước khoang chở hàng (DxRxC)

mm

5.200 x 2.020 x 2.040 (Thùng mui bạt)

Vết bánh xe trước/sau

mm

1.665/1.670

Chiều dài cơ sở

mm

3.850

Khoảng sáng gầm xe

mm

210

   

KHỐI LƯỢNG

 

Khối lượng bản thân

kg

2.360

Khối lượng chuyên chở

kg

3.490

Khối lượng toàn bộ

kg

7.500

Số người trong cabin

Người

03

   
ĐỘNG CƠ

Tên động cơ

 

Mitsubishi 4P10 – KAT4

Kiểu loại

 

Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail)

Dung tích Xilanh

CC

2.998

Đường kính x hành trình

mm

95,8 x 104

Công suất cực đại/ số vòng quay

Ps/rpm

150/3.500

Momen cực đại/ số vòng quay

Nm/rpm

370/1.320

   

HỆ THỐNG PHANH

 

 

Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không

Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

     

LỐP XE

Trước/sau

 

7.00R16 / Dual 7.00R16

ĐẶC TÍNH

 

Khả năng leo dốc

%

45

Bán kính quay vòng

m

7.1

Tốc độ cực đại 

km/h

120

Dung tích thùng nhiên liệu

lít

100

 

Sản phẩm cùng thể loại